Cải tạo nhà là 1 hành trình dài, phức tạp. Đòi hỏi kiến thức, kinh nghiệm, trải nghiệm và sự phối hợp, tương hỗ trong suốt quá trình giữa chủ nhà và đơn vị thi công. Sự thống nhất rõ ràng từ ban đầu góp phần giúp cho quá trình này được thuận lợi và đạt đúng mục đích của nó. Bằng kinh nghiệm trong nhiều năm thi công và tư vấn cải tạo nhà, The Box xin được gửi đến các bạn bảng phân tích chi tiết các gói cải tạo nhà mà chúng tôi đang áp dụng!
Thông qua bảng này, khách hàng hoàn toàn có thể cân nhắc lựa chọn những hạng mục và phân khúc phù hợp. Qua đó đồng hành cùng với The Box tìm kiếm giải pháp cải tạo nhà đúng với nguyện vọng cũng như mức ngân sách dự tính ban đầu!
Bảng phân tích biện pháp & giải pháp thi công cải tạo nhà
STT | MÔ TẢ HẠNG MỤC | DIỄN GIẢI VẬT LIỆU | ĐƠN VỊ | BIỆN PHÁP – GIẢI PHÁP | GHI CHÚ | |||
HIỆU QUẢ SỬ DỤNG | GIẢI PHÁP TỐI ƯU | KHÔNG GIAN HOÀN HẢO | KIẾNTRÚC ĐỘC ĐÁO | |||||
I | CÔNG TÁC THÁO DỠ | |||||||
1 | Tháo dỡ hệ thống khung kết cấu | – Hệ khung kết cấu không phù hợp kiến trúc mới – Giải pháp xử lý phần kết nối – Biện pháp thủ công kết hợp máy – Giải pháp hạn chế ảnh hưởng kết cấu hiện hữu | Giải pháp | • | • | |||
2 | Tháo dỡ hệ thống nền | – Lớp trang trí nền: gạch men, đá … – Lớp vữa bảo vệ & tạo phẳng – Nâng hạ cos nền theo thiết kế | Gói | • | • | • | ||
3 | Tháo dỡ hệ thống trần | – Trần trang trí: thạch cao, laphong, gỗ… | Gói | • | • | • | ||
4 | Tháo dỡ hệ thống mái | – Mái tôn, mái ngói | Gói | • | • | |||
5 | Tháo dỡ hệ thống vách | – Tường 100 & 200 không phù hợp kiến trúc mới – Giải pháp xử lý phần kết nối | Gói | • | • | • | ||
6 | Tháo dỡ cục bộ hạng mục theo thiết kế Vận chuyển đổ bỏ | – Nhân công & xe cơ giới | Gói | • | • | • | • | |
II | CÔNG TÁC CHUẨN BỊ | |||||||
1 | Phương tiện thi công | – Dàn giáo, thiết bị, máy & phụ kiện | Gói | • | • | • | • | |
2 | Bao che mặt tiền & cổng vào công trình | – Khung sắt & hệ cổng vào | Gói | • | • | • | ||
3 | Bao che công trình & đỡ vật rơi công trình | – Dàn giáo & khung sắt hộp – Lưới bao che và hệ tôn đỡ vật rơi | Gói | • | ||||
4 | Bảo hiểm công nhân xây dựng | – Bảo hiểm công nhân xây dựng | Gói | • | • | • | • | |
5 | Bảo hiểm công trình | – Bảo hiểm công trình xây dựng – Bảo hiểm bên thứ 3 | Gói | • | ||||
6 | Che chắn & bảo vệ vật dụng | – Tấm bảo vệ Total Floor Covering (TFC) – Bạt bao che, xốp trắng, màng PE | Gói | • | • | |||
7 | Hút hầm phân hiện hữu | – Hút & vệ sinh | Gói | • | • | |||
8 | Phòng chống mối công trình | – Chống mối nền nhà – Chống mối trong & ngoài nhà | Gói | • | • | |||
9 | Chống sạt lở công trình liền kề | – Hệ thép I, H, hộp đen chịu lực – Cừ U, C và Larsen | Giải pháp | • | • | Theo thực tế | ||
10 | Chống văng nhà, nghiêng nhà liền kề Giằng nhà & chống đổ nhà liền kề | – Hệ thép hình O, U, I & bản mã liên kết | Giải pháp | • | • | Theo thực tế | ||
III | CẢI TẠO HỆ THỐNG NGẦM | |||||||
1 | Kiểm tra khả năng chịu lực của móng | – Xác định kích thước móng – Kiểm tra cường độ bê tông móng – Xác định đường kính & số lượng thép | Gói | • | • | Theo thực tế | ||
2 | Giải pháp gia cường kết cấu móng | – Công tác đất – Giải pháp neo nối cốt thép (trường hợp mở rộng) – Giải pháp xử lý & kết nối bê tông – Giải pháp gia cường kết cấu móng theo thực tế | Giải pháp | • | • | Theo thực tế | ||
3 | Hệ thống hầm phân, hố ga | – Công tác đất, hầm phân & hố gas – Công tác chống thấm | Gói | • | • | |||
4 | Thi công đà kiềng BTCT | – Giải pháp neo nối cốt thép – Giải pháp xử lý & kết nối bê tông – Đà kiềng BTCT kích thước theo thiết kế | Gói | • | • | |||
5 | Thi công sàn BTCT tầng trệt | – Công tác đất nền & bản sàn – Giải pháp neo nối cốt thép sàn | Gói | • | ||||
6 | Hệ thống ngầm khác theo thiết kế | – Hố pit, gia cố nền đất yếu,… | Gói | • | • | Theo thực tế | ||
IV | CẢI TẠO HỆ KHUNG KẾT CẤU | |||||||
1 | Kiểm tra khả năng chịu lực của kết cấu | – Kiểm tra cường độ bê tông cột, dầm, sàn – Xác định đường kính & số lượng thép cột, dầm, sàn | Gói | • | • | Theo thực tế | ||
2 | Giải pháp gia cường & mở rộng kết cấu cột, dầm, sàn | – Giải pháp neo nối cốt thép – Giải pháp xử lý & kết nối bê tông – Giải pháp gia cường kết cấu theo thực tế | Giải pháp | • | • | • | • | Theo thực tế |
3 | Giải pháp chuyển đổi hệ tường chịu lực sang hệ khung chịu lực | – Giải pháp đưa ra theo thực tế công trình | Giải pháp | • | • | Theo thực tế | ||
4 | Giải pháp cắt bỏ, bổ sung, thay đổi … các ô sàn theo layout kiến trúc | – Sàn BTCT – Giải pháp neo nối cốt thép & kết nối bê tông | Giải pháp | • | • | |||
5 | Giải pháp bổ sung, gia cường dầm BTCT | – Giải pháp neo nối cốt thép & kết nối bê tông – Dầm BTCT gia cường ở vị trí cắt bỏ, mở rộng & thay đổi các ô sàn | Giải pháp | • | • | |||
6 | Giải pháp cắt bỏ, điều chỉnh vị trí, gia cường cầu thang bộ theo layout kiến trúc | – Sàn & dầm thang BTCT (hoặc thép) – Bậc thang gạch (BTCT hoặc thép) | Giải pháp | • | • | |||
7 | Hệ khung kết cấu thang máy | – Cột & dầm thang BTCT – Kết nối hệ khung kết cấu toàn khối | Gói | • | • | Theo thực tế | ||
8 | Một số chi tiết kết cấu The Box | – Bê tông: Kiểm tra độ sụt & lấy mẫu để kiểm tra cường độ khi BT đủ ngày theo cấp phối – Sử dụng cục kê bê tông đúc sẵn cường độ cao – Cốp pha phủ phim cao cấp – Giải pháp bảo dưỡng bê tông tiêu chuẩn The Box | The Box | • | • | • | • | |
V | CẢI TẠO CÁC HẠNG MỤC HOÀN THIỆN CƠ BẢN | |||||||
1 | Các tiêu chuẩn tường xây | – Chân tường xây cơ bản: Xây bằng gạch đinh | Hàng | 1 | 2 | 3 | 3 | |
– Chân tường WC: Xây bằng gạch đinh | Hàng | 3 | 3 | 5 | 5 | |||
– Xây chèn đỉnh tường | Gạch | Gạch ống | Gạch ống | Gạch đinh | Gạch đinh | |||
– Thép râu liên kết tường & cột | Thép râu | • | • | • | • | |||
-Vệ sinh mạch vữa & tưới nước bảo dưỡng | The Box | • | • | • | • | |||
2 | Lanh tô cửa | Lt | • | • | • | • | ||
3 | Đà giằng tường BTCT và giằng đỉnh tường Parapet | Đà BTCT | • | • | ||||
4 | Lỗ tường cửa đi/ cửa sổ | Lt | Gạch đinh | Gạch đinh | Cục thí BTCT | BTCT | ||
5 | Các tiêu chuẩn tường tô | – Lưới thép chống nứt vị trí tiếp giáp vật liệu tường gạch/ cột & dầm bê tông và vị trí cắt đục tường | Lưới thép | • | • | • | • | |
– Nẹp tường tăng độ cứng và thẳng đều | Nẹp | PVC | PVC | |||||
– Quét cát vệ sinh & tưới ẩm bảo dưỡng | The Box | • | • | • | • | |||
6 | Đập bỏ tường xây hiện hữu | The Box | Dư thừa | Dư thừa | Dư thừa | Toàn bộ | ||
7 | Lột bỏ lớp tô hiện hữu | The Box | Lớp tô hư hỏng, bong tróc | Lớp tô hư hỏng, bong tróc | Lớp tô hư hỏng, bong tróc | Toàn bộ | ||
8 | Vị trí tiếp giáp tường cũ & mới | – Giải pháp liên kết & chống nứt | Giải pháp | • | • | • | • | |
9 | Một số chi tiết về biện pháp & giải pháp thi công cải tạo nhà phần chống thấm | Cổ ống xuyên sàn: Sikagrout 214-11 đáy cổ ống + Sikaflex & Hyperstop DB | Cổ ống | • | • | • | • | |
Sàn WC, ban công | Gói | Sikatop Seal 105 | Sikatop Seal 107 | Sikatop Seal 109 | Sikatop Seal 109 | |||
Sàn mái & sân thượng ngoài | Gói | Sikatop Seal 105 | Sikatop Seal 107 | SikaProof Membrane | SikaProof Membrane | |||
Lưới thủy tinh gia cường chống thấm & chống nứt | Gói | • | • | |||||
10 | Một số chi tiết về biện pháp & giải pháp thi công cải tạo nhà phần sơn nước | Cạo bỏ lớp sơn tường hiện hữu | Giải pháp | Cạo bỏ lớp sơn bị bong tróc | Cạo bỏ lớp sơn bị bong tróc | Cạo bỏ toàn bộ | Cạo bỏ toàn bộ | |
Quy trình: 2 lớp bả + 1 lớp sơn lót + 2 lớp sơn phủ | Gói | • | • | • | • | |||
Kiểm tra độ ẩm & độ phẳng bề mặt | Gói | • | • | • | • | |||
11 | Chi tiết về giải pháp thi công cải tạo nhà phần thạch cao | Khe co giãn giữa tường & trần | Giải pháp | Thanh Z lưới | Thanh Shadowline | |||
Khe co giãn chân vách | Giải pháp | Thanh Z lưới | Thanh Shadowline | |||||
12 | Giải pháp kết thúc lớp vật liệu – phân tách lớp vật liệu – khe co giãn vật liệu | Khe co giãn giữa tường & trần | Giải pháp | Nẹp DF, F, V | Nẹp DF, F, V | |||
13 | Một số chi tiết về biện pháp & giải pháp thi công cải tạo nhà phần ốp lát | Ke & nêm cân bằng. Bạt che & keo bảo vệ ron | Gói | • | • | • | • | |
Vật liệu dán gạch cơ bản | Vật liệu | Xi măng | Xi măng | Keo Sika | Keo Weber | |||
Gạch khổ lớn, gạch mosaic, gạch thẻ, gạch /đá trang trí, gạch / đá đặc biệt | Vật liệu | Không áp dụng | Không áp dụng | Keo Weber Chuyên dụng | Keo Weber Chuyên dụng | |||
Vật liệu chà ron | Vật liệu | Gốc xi măng | Gốc xi măng | Gốc Epoxy 2 thành phần | Gốc Epoxy 2 thành phần | |||
VI | CẢI TẠO CÁC HẠNG MỤC MEP | |||||||
1 | Một số chi tiết về biện pháp & giải pháp thi công cải tạo nhà phần ống nước | – Giải pháp “con thỏ” chống hôi ống thoát | Giải pháp | • | • | • | • | |
– Ống Sleeve PVC xuyên sàn chống thấm | Giải pháp | Sàn mới đổ BT | Sàn mới đổ BT | Sàn mới đổ BT | Sàn mới đổ BT | |||
– Cấp nước lạnh | Vật liệu | PVC | PVC | PPR | PPR | |||
– Cấp nước nóng | Vật liệu | PPR | PPR | PPR | PPR | |||
– Bọc tiêu âm (chống ồn) đường thoát nước | Giải pháp | • | ||||||
2 | Một số chi tiết về biện pháp & giải pháp thi công cải tạo nhà phần điện | – Dây điện ngầm | Giải pháp | • | • | • | • | |
– Bảo vệ dây điện ngầm | Giải pháp | Ống PVC | Ống PVC | Ống PVC | Ống PVC | |||
– Dây Te, nối đất & cọc tiếp địa | Giải pháp | • | • | • | ||||
– Tủ điện tổng & aptomat tổng – Tủ điện tầng & aptomat tầng | Giải pháp | • | • | • | • | |||
– Hệ thống điện thông minh | Giải pháp | • | ||||||
VII | THIẾT KẾ & GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH | |||||||
1 | Thiết kế Concept | – Layout mặt bằng & 3D các không gian | Thiết kế | • | • | • | ||
2 | Hồ sơ thiết kế thi công | – Bản vẽ cải tạo nhà phần kết cấu, kiến trúc, MEP – Bản vẽ chi tiết cấu tạo, liên kết vật liệu – Thuyết minh & bản vẽ biện pháp thi công | Thiết kế | Nội bộ | Nội bộ | Nội bộ | Nội bộ | |
3 | Thiết kế nội thất | – Bản vẽ thiết kế chi tiết nội thất | Thiết kế | • | • | |||
4 | Giám sát tác giả | – Kiểm tra, giải thích, giám sát thiết kế trong cải tạo – Lựa chọn & tư vấn vật liệu, phương án, màu sắc,… – Xử lý, điều chỉnh các vấn đề phát sinh đồng bộ | Giám sát | • | • | • | ||
5 | Giám sát thi công | – Bảng tiến độ thi công – Bàn bạc & phối hợp trong quá trình thi công – Kiểm tra & nghiệm thu | Giám sát | • | • | • | • | |
6 | Quản lý thi công | – Giám sát & quản lý thi công toàn thời gian | Giám sát | Cb kỹ thuật Tính phí | Cb kỹ thuật Tính phí | NV kỹ thuật Tính phí | Ban chỉ huy Tính phí | |
7 | Báo cáo công trình | – Chụp ảnh & quay video gửi chủ nhà hàng ngày – Báo cáo công việc hàng ngày – Kế hoạch thi công ngày tiếp theo | Báo cáo | • | • | |||
VIII | BẢO HÀNH & HẬU MÃI | |||||||
1 | Bảo hành công trình | – Cải tạo nhà phần kết cấu | 02 năm | 05 năm | 10 năm | 30 năm | ||
– Cải tạo nhà phần chống thấm | 01 năm | 01 năm | 02 năm | 03 năm | ||||
– Cải tạo nhà phần hoàn thiện | 01 năm | 01 năm | 02 năm | 03 năm | ||||
2 | Hậu mãi công trình | – Biển số nhà thiết kế riêng | • | • | • | |||
– Quà tặng bàn giao công trình | • | • | • | • | ||||
IX | TIỆN ÍCH CÔNG TRÌNH | |||||||
1 | Hệ thống Camera | – Quan sát công trình | • | • | • | |||
2 | Thiết bị PCCC | – Bình chữa cháy bột | • | • | • | • | ||
3 | Biển báo công trình & ATLĐ | – Biển báo | • | • | • | |||
4 | Động thổ & khởi công | • | • | • | • |