Sửa chữa nhà là một dự án khá tuyệt vời. Nơi mà Bạn muốn lưu giữ những kỷ niệm, tối ưu về mặt chi phí. Và Bạn sẽ thực hiện bởi một vài lý do sau:
- Thời gian sử dụng đã lâu. Những hao mòn vật tư – thiết bị, hay những tác động bởi môi trường, khí hậu … Đã ảnh hưởng đến hiện trạng căn nhà. Có thể cục bộ một số vị trí như tường, trần bị thấm, lớp sơn xuống màu, nền gạch bị hư hỏng, bếp, toilet bị hư cũ … hoặc tổng thể;
- Bạn vừa mua một ngôi nhà cũ và muốn nhận nhà trong tình trạng đã được sửa chữa;
- Gia đình bạn có sự kiện quan trọng như đón thêm thành viên, chúc mừng một sự phát triển…
- Bạn thực sự muốn thay đổi phong cách. Thay đổi không gian sống hoặc thay đổi công năng sử dụng phù hợp với gia đình …Bạn đang nghĩ đến cải tạo tổng thể không gian sống;
Công ty xây dựng The Box, với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành. Chúng tôi với đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư giỏi. Đội thi công xây dựng, đội thi công sửa chữa nhà lành nghề và mang lại những giá trí bền vững cho khách hàng. The Box tự hào là đơn vị thi công sửa chữa hàng trăm căn nhà mỗi năm tại các quận huyện thành phố Hồ Chí Minh và những tỉnh thành lân cận.
Tham khảo chi tiết về sửa chữa nhà trọn gói tại The Box:
https://thebox.com.vn/sua-chua-nha-tron-goi-tai-tphcm/
Để khách hàng có thể tự lên cho mình dự trù chi phí. Lập một khoản ngân sách phù hợp, cân nhắc những vị trí – hạng mục cần sửa chữa hoặc cải tạo toàn bộ căn nhà của mình. Chúng tôi xin mời khách hàng tham khảo bảng báo giá sửa chữa nhà trọn gói 2025 sau đây:
Nội dung
Bảng báo giá sửa nhà trọn gói tại The Box 2025
STT | Mô tả hạng mục | Diễn giải vật liệu | Đơn vị | Đơn giá | Ghi chú | |
Từ (VNĐ) | Đến (VNĐ) | |||||
I | Đơn giá hạng mục tháo dỡ | |||||
1 | Tháo dỡ sàn, vách BTCT, bản thang bộ | – Nhân công & máy móc thiết bị tháo dỡ – Bao tải & nhân công tập kết chân công trình | m2 | 125,000 | 180,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
2 | Tháo dỡ tường, vách ±100mm | – Nhân công & máy móc thiết bị tháo dỡ – Bao tải & nhân công tập kết chân công trình | m2 | 50,000 | 85,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
3 | Tháo dỡ tường, vách ±200mm | – Nhân công & máy móc thiết bị tháo dỡ – Bao tải & nhân công tập kết chân công trình | m2 | 95,000 | 125,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
4 | Tháo dỡ trần thạch cao, laphong, mái tôn | – Nhân công & máy móc thiết bị tháo dỡ – Bao tải & nhân công tập kết chân công trình | m2 | 10,000 | 35,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
5 | Tháo dỡ lớp hoàn thiện nền & tường: Gạch men, đá, gỗ, composite, nhựa… | – Nhân công & máy móc thiết bị tháo dỡ – Bao tải & nhân công tập kết chân công trình | m2 | 60,000 | 90,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
6 | Vận chuyển đổ bỏ | – Nhân công & xe cơ giới | Gói | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công | ||
II | Đơn giá sửa chữa hạng mục kết cấu | |||||
1 | Giải pháp gia cường kết cấu móng | – Công tác đất – Giải pháp neo nối cốt thép – Giải pháp xử lý & kết nối bê tông | Giải pháp | Tùy thuộc biện pháp thi công, giải pháp gia cường, khu vực & điều kiện thi công | ||
2 | Giải pháp gia cường & mở rộng kết cấu cột, dầm, sàn | – Giải pháp neo nối cốt thép – Giải pháp xử lý & kết nối bê tông | Giải pháp | Tùy thuộc biện pháp thi công, giải pháp gia cường, khu vực & điều kiện thi công | ||
3 | Đà kiềng, dầm BTCT | – Bê tông M250, thép D14 – Sika dur 731, hóa chất Ramset G5 – Bảo dưỡng theo tiêu chuẩn Box | md | 750,000 | 1,250,000 | Tùy thuộc biện pháp, điều kiện thi công & kích thước đà – dầm |
4 | Cột BTCT | – Bê tông M250, thép D14 – Sika dur 731, hóa chất Ramset G5 – Bảo dưỡng theo tiêu chuẩn Box | md | 900,000 | 1,450,000 | Tùy thuộc biện pháp, điều kiện thi công & kích thước cột |
5 | Đà cửa, giằng tường BTCT ±100mm | – Bê tông M250, thép D10-D12 – Sika dur 731, hóa chất Ramset G5 – Bảo dưỡng theo tiêu chuẩn Box | md | 250,000 | 350,000 | Tùy thuộc biện pháp, điều kiện thi công & kích thước |
6 | Sàn BTCT | – Bê tông M250, thép D10 – Sika dur 731 – 732 – Bảo dưỡng theo tiêu chuẩn Box | m2 | 1,250,000 | 1,650,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
7 | Sàn Cemboard | – Khung thép 50x100x1.4mm – Cemboard 16mm – 18mm | m2 | 950,000 | 1,150,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
8 | Cầu thang bộ | – Bê tông M250, thép D10 – Bậc thang xây gạch – Bảo dưỡng theo tiêu chuẩn Box | Gói | 12,000,000 | 15,000,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
III | Đơn giá sửa chữa hạng mục vách – nền – trần | |||||
1 | Xây tường ±100mm | – Chân cơ gạch đinh, tường gạch ống, vữa M75 – Thép râu liên kết & chống nứt – Bảo dưỡng theo tiêu chuẩn TB | m2 | 285,000 | 300,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
2 | Xây tường ±200mm | – Chân cơ gạch đinh, tường gạch ống, vữa M75 – Thép râu liên kết & chống nứt – Bảo dưỡng theo tiêu chuẩn Box | m2 | 570,000 | 600,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
3 | Tô tường | – Vữa M75 (cát vàng hạt trung) – Lưới thép chống nứt & bảo dưỡng theo tiêu chuẩn Box | m2 | 185,000 | 215,000 | Tùy thuộc vị trí thi công cao hay thấp, trong nhà – ngoài nhà |
4 | Tô cạnh cửa, cạnh đà, cột | – Vữa M100 (cát vàng hạt trung) | md | 50,000 | 75,000 | Tùy thuộc vị trí thi công cao hay thấp, trong nhà – ngoài nhà |
5 | Cán nền | – Vữa M75 (Cát vàng hạt trung) – Dày 30 – 50mm | m2 | 150,000 | 185,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
6 | Nâng nền | – Xà bần kết hợp cát san lấp – Ban nền & đầm chặt | m3 | 380,000 | 550,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
7 | Chống thấm nền mái, sân thượng | – Cổ ống xuyên sàn: Sikagrout 214-11 đáy cổ ống + Sikaflex & Hyperstop DB – Bề mặt: SikaProof Membrane (hoặc Sikatop Seal 107) | m2 | 300,000 | 385,000 | Tùy thuộc vật liệu sử dụng |
8 | Chống thấm nền WC, ban công | – Cổ ống xuyên sàn: Sikagrout 214-11 đáy cổ ống + Sikaflex & Hyperstop DB – Bề mặt: Sikatop Seal 105 – 107 – 109 – Lưới thủy tinh gia cường chống thấm & chống nứt | Cái | 1,500,000 | 2,500,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
9 | Ốp gạch Ceramic/Porcelain/Granite | – Gạch men 300x600mm (hoặc tương đương) – Nhân công, xi măng & phụ kiện | m2 | 385,000 | 650,000 | Tùy thuộc vật liệu & thiết kế 3D |
10 | Lát gạch Ceramic/Porcelain/Granite | – Gạch men 600x600mm (hoặc tương đương) – Nhân công, xi măng & phụ kiện | m2 | 385,000 | 650,000 | Tùy thuộc vật liệu & thiết kế 3D |
11 | Ốp/ lát gạch khổ lớn, gạch mosaic, gạch thẻ, gạch /đá trang trí, gạch / đá đặc biệt | – Vật liệu theo thiết kế – Nhân công & keo chuyên dụng | m2 | Tùy thuộc vật liệu & thiết kế 3D | ||
12 | Lót sàn gỗ | – Gỗ công nghiệp tiêu chuẩn AC4, E1, B1 – Nhân công, xốp, nẹp chỉ & vật tư phụ | m2 | 385,000 | 600,000 | Tùy thuộc vật liệu, độ dày & kiểu lót |
13 | Xử lý vị trí sơn bong tróc/ hoặc cạo bỏ toàn bộ lớp sơn hiện hữu trước khi bả bột | – Nhân công & thiết bị | m2 | 15,000 | 55,000 | |
14 | Bả bột nội thất – 02 lớp | – Việt Mỹ/ Maxcoat/ Jotun/Dulux | m2 | 25,000 | 35,000 | Tùy thuộc vật liệu & khối lượng |
15 | Bả bột ngoại thất – 02 lớp | – Việt Mỹ/ Maxcoat/ Jotun/Dulux | m2 | 30,000 | 40,000 | Tùy thuộc vật liệu & khối lượng |
16 | Sơn lót nội/ngoại thất – 01 lớp | – Jotun/Dulux | m2 | 22,000 | 30,000 | Tùy thuộc vật liệu & khối lượng |
17 | Sơn phủ nội thất – 02 lớp | – Jotun/Dulux | m2 | 50,000 | 75,000 | Tùy thuộc vật liệu & thiết kế 3D |
18 | Sơn phủ ngoại thất – 02 lớp | – Jotun/Dulux | m2 | 75,000 | 90,000 | Tùy thuộc vật liệu & thiết kế 3D |
19 | Vách thạch cao – 02 mặt | – Khung kim loại Vĩnh Tường (hoặc tương đương) – Tấm thạch cao tiêu chuẩn dày 9mm | m2 | 280,000 | 350,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
20 | Trần thạch cao phẳng | – Khung kim loại Vĩnh Tường (hoặc tương đương) – Tấm thạch cao tiêu chuẩn dày 9mm | m2 | 170,000 | 195,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
21 | Trần thạch cao chống ẩm | – Khung kim loại Vĩnh Tường (hoặc tương đương) – Tấm thạch cao chống ẩm dày 9mm | m2 | 190,000 | 215,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
22 | Trần thạch cao thả | – Khung kim loại Vĩnh Tường (hoặc tương đương) – Tấm thạch cao sơn trắng 600mm | m2 | 175,000 | 200,000 | Tùy thuộc quy mô, khối lượng, khu vực & điều kiện thi công |
IV | Đơn giá sửa chữa hạng mục cơ khí | |||||
1 | Cửa nhôm thường | – Nhôm hệ 700, hệ 76, hệ 500 – Kính trắng 5mm cường lực & phụ kiện | m2 | 1,150,000 | 1,350,000 | Tùy thuộc kích thước, số lượng, khu vực & điều kiện thi công |
2 | Cửa nhôm hệ 1000 | – Nhôm hệ 1000 – Kính trắng 8mm cường lực & phụ kiện | m2 | 1,500,000 | 1,750,000 | Tùy thuộc kích thước, số lượng, khu vực & điều kiện thi công |
3 | Cửa nhôm Xingfa Việt Nam | – Nhôm Xingfa Việt Nam – Kính trắng 8mm cường lực & phụ kiện Kinlong | m2 | 2,100,000 | 2,500,000 | Tùy thuộc kích thước, số lượng, khu vực & điều kiện thi công |
4 | Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu | – Nhôm Xingfa nhập khẩu – Kính trắng 8mm cường lực & phụ kiện Kinlong | m2 | 2,500,000 | 3,200,000 | Tùy thuộc kích thước, số lượng, khu vực & điều kiện thi công |
5 | Cửa sắt | – Sắt hộp mạ kẽm, sơn hoàn thiện 2 thành phần – Kính trắng 8mm cường lực & phụ kiện | m2 | 1,500,000 | 1,750,000 | Tùy thuộc kích thước, quy cách sắt, khu vực & điều kiện thi công |
6 | Cổng sắt | – Sắt hộp mạ kẽm, sơn hoàn thiện 2 thành phần | m2 | 1,450,000 | 1,850,000 | Tùy thuộc kích thước, quy cách sắt, khu vực & điều kiện thi công |
7 | Mái kính & giếng trời | – Sắt hộp mạ kẽm, sơn hoàn thiện 2 thành phần – Kính trắng 8mm cường lực | m2 | 1,350,000 | 1,750,000 | Tùy thuộc kích thước, quy cách sắt, khu vực & điều kiện thi công |
8 | Lan can – tay vịn | – Lan can sắt hộp mạ kẽm, sơn hoàn thiện – Tay vịn sắt hoặc gỗ tự nhiên | m2 | 850,000 | 1,500,000 | Tùy thuộc vật tư & điều kiện thi công |
– Lan can kính trắng 10mm cường lực – Tay vịn gỗ tự nhiên | m2 | 1,500,000 | 1,850,000 | Tùy thuộc quy mô, khu vực & điều kiện thi công | ||
9 | Tôn mái | – Khung sắt hộp mạ kẽm, sơn mối hàn – Tôn màu dày 4.5Zem | m2 | 500,000 | 600,000 | Tùy thuộc quy cách vật tư & điều kiện thi công |
– Khung sắt hộp mạ kẽm, sơn mối hàn – Tôn PU – 3 lớp dày 4.5Zem | m2 | 700,000 | 850,000 | Tùy thuộc quy cách vật tư & điều kiện thi công | ||
10 | Cầu thang sắt | – Sắt hộp mạ kẽm, sơn hoàn thiện 2 thành phần | m2 | 8,500,000 | 22,000,000 | Tùy thuộc kiểu dáng, thiết kế, loại sắt & điều kiện thi công |
V | Đơn giá sửa chữa hạng mục điện & nước | |||||
1 | Hệ thống điện | – Ống luồn dây điện cứng & ruột gà – Dây điện Cadivi, đế âm, hộp nối, phụ kiện – Nhân công thi công hệ thống điện | m2 | 200,000 | 300,000 | Tùy thuộc thiết kế, quy mô, yêu cầu, khu vực & điều kiện thi công |
2 | Hệ thống cấp – thoát nước | – Ống cấp nước lạnh uPVC Bình Minh – Ống cấp nước nóng PP-R Bình Minh – Ống thoát nước uPVC Bình Minh | m2 | 220,000 | 325,000 | Tùy thuộc thiết kế, quy mô, yêu cầu, khu vực & điều kiện thi công |
Lưu ý:
Bảng báo giá sửa nhà trọn gói phụ thuộc rất nhiều yếu tố. Trong đó có 02 yếu tố chính là phương án thiết kế và vật liệu hoàn thiện áp dụng. Đây chính là cơ sở chính tác động lên chi phí. Do vậy The Box đưa ra nhiều phương án kiến trúc, áp dụng vật liệu ở mỗi phương án khác nhau nhằm có nhiều lựa chọn cho khách hàng. Căn theo tình hình thực tế, khảo sát hiện trạng và chi tiết;
Thời gian thi công – Biện pháp thi công – Khả năng quản lý trong quá trình thi công của nhà thầu – Uy tín & thương hiệu nhà thầu – Bảo hành & bảo trì… Những vấn đề này cũng tác động lên báo giá sửa nhà;
Bên cạnh đó, điều khách hàng quan tâm không chỉ là chi phí hiện tại mà còn 02 vấn đề lớn hơn:
- Chi phí này đã chính xác chưa hay còn phát sinh mà năng lực nhà thầu không tính toán được?
- Quá trình sinh sống sau khi bàn giao? Bảo hành & bảo trì quá trình sử dụng, hướng dẫn sử dụng?
Nhận thấy những vấn đề trên và theo tình hình thực tế sẽ không có quy chuẩn cho bảng báo giá mà sẽ áp dụng từng trường hợp cụ thể khác nhau. Tại The Box, đối với cải tạo nhà tổng thể, chúng tôi đưa ra quy trình khảo sát thi công chi tiết mời khách hàng tham khảo. Báo giá thực tế chi tiết, chúng tôi sẽ gửi riêng từng khách hàng sau 02 ngày khảo sát chi tiết và kèm theo phương án thiết kế kiến trúc 2D hoặc 3D.
Quy trình sửa nhà trọn gói tại The Box
Tiếp nhận thông tin khách hàng
- Khách hàng gửi yêu cầu qua tin nhắn hoặc gọi điện cho số Hotline: 0906 033 369
- Email: Info@thebox.com.vn, Fanpage: https://www.facebook.com/thebox.com.vn
- Nhân viên The Box sẽ liên hệ với khách hàng để xác nhận lịch hẹn khảo sát
Khảo sát – tư vấn – báo giá
- Tùy theo yêu cầu về sửa nhà. The Box sẽ bố trí gồm Kỹ sư và Kiến Trúc sư cùng khảo sát hiện trạng.
- Công tác khảo sát hiện trạng rất quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến hoàn thiện căn nhà, gồm:
- Nắm bắt ý tưởng khách hàng – Tư vấn công năng – Tư vấn kiến trúc.
- Đo vẽ hiện trạng chi tiết – Kiểm tra tình trạng kết cấu – Kiểm tra nội thất.
- Chụp hình hiện trạng – Tìm hiểu văn hóa khu vực – Sinh hoạt khu phố.
- Tổng hợp khảo sát, thống nhất phương án thiết kế – báo giá – ngân sách dự kiến…
- Sau 02 ngày – 05 ngày làm việc. The Box cung cấp bản vẽ thiết kế ý tưởng mô hình 3D + bảng báo giá sửa nhà chi tiết theo bản vẽ + Bảng phân tích vật tư hoàn thiện.
- Khách hàng tìm hiểu, so sánh các đơn vị liên quan (nếu có). Điều chỉnh phương án và thống nhất về báo giá – bản vẽ – vật tư – tiến độ. Tiến hành ký Hợp đồng sửa nhà.

Kỹ sư The Box đo đạc khảo sát hiện trạng
Thống nhất thiết kế ý tưởng và ký hợp đồng thi công sửa chữa nhà
- Trước khi ký HD, The Box sẽ gửi khách hàng tham khảo HD mẫu để tham khảo.
- Hợp đồng thi công sửa nhà thể hiện rõ ràng phạm vi công việc, quyền và trách nhiệm, thời gian thi công, tổng giá trị và những điều khoản khác. Phần không thể thiếu là các Phụ Lục HD gồm Bảng báo giá chi tiết, Chủng loại vật tư, Bảng tiến độ thi công chi tiết.
Triển khai thiết kế & thi công sửa chữa nhà
- Đội ngũ De’sign The Box triển khai hồ sơ thiết kế cải tạo nhà chi tiết.
- Triển khai xin phép sửa nhà. Thông báo sửa chữa lên cơ quan chức năng.
- Đội ngũ thi công lập kế hoạch tổ chức thi công gồm biện pháp thi công; giải pháp xử lý nền móng – kết cấu (nếu có). Liên hệ hàng xóm xung quanh về việc cải tạo, sửa chữa. Chịu trách nhiệm về sự ảnh hưởng và thống nhất thời gian làm việc gây ồn, đập phá (nếu có).
- Tiến hành triển khai thi công – nghiệm thu theo quy trình & tiêu chuẩn xây dựng của The Box.
- Bảo hành công trình – Kiểm tra định kỳ 06 tháng/lần – Bảo trì trọn đời cải tạo tổng thể.
Một số lưu ý trong việc sửa nhà trọn gói
Bạn hãy dành thời gian tìm hiểu thị trường. Lập danh sách thiết bị – vật tư hoàn thiện. Tham khảo thêm từ công ty sửa nhà của bạn. Với kinh nghiệm và chiết khấu cao, họ có thể hỗ trợ thêm cho bạn.
Lựa chọn công ty sửa nhà uy tín và kinh nghiệm. Hãy phối hợp và thống nhất từ khi lập kế hoạch đến lúc thi công hoàn thiện. Nhằm tối ưu về kiến trúc – công năng, tối ưu về giải pháp và vật liệu. Bạn sẽ có lợi thế và tối ưu về chi phí.
Lựa chọn thời điểm sửa nhà! Trên cơ sở nghiên cứu thị trường. Cần cân nhắc tránh những giai đoạn chi phí vật tư và nhân công tăng. Thường vào các thời điểm kinh tế khó khăn, giãn cách xã hội, dịp Tết, …
Tôn trọng thiết kế đã chọn. Hạn chế thay đổi trong quá trình thi công. Tránh những rủi ro và phát sinh chi phí. Thay đổi nhiều khiến kiến trúc không đồng bộ, lãng phí nhưng không phù hợp.
Quan tâm đến biện pháp thi công của nhà thầu. Việc này tác động không nhỏ đến báo giá. Hãy đề nghị họ giải trình biện pháp, có ý kiến để tìm giải pháp tối ưu. Nếu cần thiết hãy tham khảo những chuyên gia uy tín.
Chú ý đến những tác động khác để dự toán chính xác hơn. Chi phí vận chuyển, quản lý, phát sinh, biến động thị trường, thời gian thi công, …
Bảng báo giá sửa nhà là điều mà nhà thầu thể hiện cho bạn thấy: sự chuyên nghiệp, uy tín, năng lực … Hãy tinh tế khi lựa chọn giá trị mang lại thay vì tổng báo giá quá thấp.
Bảng vật tư thô sửa nhà trọn gói tại The Box
Thép Việt Nhật – Pomina
Cát bê tông – cát xây – cát tô
Gạch Tuynel Bình Dương
Xi măng Insee – Hà Tiên
Đá xanh 1×2 và 4×6 – bê tông thương phẩm
Ống thoát nước Bình Minh PVC – Ống cấp nóng/lạnh Bình Minh PPR
Dây điện – cable điện Cadivi
Ống ruột gà sino – MPE. Ống cứng âm sàn – tường: Vega
Cable điện thoại – truyền hình – ADSL: Sino
Tole Hoa Sen – ngói Thái lan – Ngói Đồng Tâm
Chống thấm Kova CT11A – Sika (hoặc tương đương)
Bảng vật thư hoàn thiện sửa nhà trọn gói tại The Box
Gạch men
Đá
Gạch – đá ốp trang trí
Cửa gỗ tự nhiên
Cửa gỗ công nghiệp
Cửa nhựa – cửa thép không gỉ
Lan can – tay vịn
Cầu thang bộ
Sơn hiệu ứng
Vật liệu chống nắng – chống nóng
Thiết bị vệ sinh
Đèn trang trí
Liên hệ:
- Hotline: 0906 033 369
- Email: Info@thebox.com.vn,
- Website: https://thebox.com.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thebox.com.vn
- Youtube: https://www.youtube.com/c/TheBoxSolution
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@theboxsolution
- Zalo OA: https://oa.zalo.me/theboxsolution
- Nhân viên The Box sẽ liên hệ lại với bạn và giải đáp các khúc mắc của bạn nhanh nhất có thể