Báo giá xây dựng nhà phần thô 2025

The Box cung cấp những giải pháp về hình khối, kiến trúc, kết cấu – Trong đó, xây dựng nhà phần thô luôn là nền tảng cho một không gian đẹp. Với The Box, xây dựng nhà phần thô đảm bảo chất lượng, thời gian hợp lý và an toàn không phải là lợi thế, vì đó là sự mặc định. Chúng tôi hướng đến những giải pháp cộng thêm về giá trị, sự khác biệt đến từ việc áp dụng những vật liệu, vật tư, công nghệ; sự sáng tạo và thái độ của đội ngũ.

Phần thô chính là hệ khung kết cấu chịu lực liên kết cứng tạo hệ không gian vững chắc. Xây dựng nhà phần thô tại The Box bao gồm các hạng mục thi công móng, cột, dầm, sàn, mái, tường bao, tường ngăn, cầu thang; các hạng mục ngầm (bể nước, hố gas, bể tự hoại…), hệ thống dây điện – ống nước âm tường, sàn; các hạng mục tô tường, cán nền & chống thấm.

BÁO GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHẦN THÔ 2025

3.900.000 vnđ/m2 – 4.500.000 vnđ/m2
Chi phí phần thô (vnđ) = Diện tích (m2) * Đơn giá phần thô (vnđ/m2)

Bảng báo giá chi tiết của The Box đối với phần thô sẽ được tính toán trên cơ sở bố trí kết cấu (vị trí công trình, diện tích – quy mô công trình), điều kiện thi công, cấu tạo vật liệu…

Tham khảo thêm về các dịch vụ khác của The Box tại:

https://thebox.com.vn/chuyen-muc/dich-vu/thiet-ke/

https://thebox.com.vn/chuyen-muc/dich-vu/sua-chua-va-cai-tao/

Chính sách ưu đãi đối với khách hàng ký hợp đồng xây dựng nhà phần thô 2025

  • Giảm 50% giá trị Hợp đồng thiết kế xây dựng; Tặng hồ sơ thiết kế xin phép xây dựng;
  • Hỗ trợ thủ tục và nhân lực xin phép xây dựng (Đúng quy định);
  • Hỗ trợ thủ tục (hồ sơ, giấy tờ) hoàn công.

Chính sách ưu đãi đối với khách hàng ký hợp đồng xây dựng nhà trọn gói 2025

  • Giảm 100% giá trị Hợp đồng thiết kế xây dựng & thiết kế xin phép xây dựng;
  • Hỗ trợ thủ tục và nhân lực xin phép xây dựng (Đúng quy định);
  • Hỗ trợ thủ tục (hồ sơ, giấy tờ) hoàn công;
  • Tặng 100% thiết kế nội thất cho Hợp đồng xây dựng trọn gói giá trị từ 2 tỷ.

Áp dụng đơn giá tiêu chuẩn 3.900.000 VNĐ/m2 đối với các công trình sau:

  • Nhà Phố, Biệt Thự Phố 1 mặt tiền có tổng diện tích sàn ≥ 350 M2
  • Diện tích mỗi tầng xây dựng >60M2 tương ứng 02 phòng ngủ, 02 toilet
  • Điều kiện thi công bình thường, vận chuyển vật tư ra vào bằng xe tải 5m3

Áp dụng thêm hệ số đơn giá (hoặc bóc tách khối lượng chi tiết) đối với các công trình sau:

  • Diện tích nhỏ, hình dáng phức tạp.
  • Điều kiện thi công phức tạp: hẻm nhỏ, hẻm sâu, trong chợ hoặc các khu thương mại
  • Nhà tại góc mặt tiền, hơn 01 mặt tiền, kiến trúc cổ điển, biệt thự cổ điển, khách sạn
  • Nhà có yêu cầu riêng biệt về kết cấu như không dầm, không cột giữa, có thang máy…

Tính khối lượng thực tế tại công trình đối với hạng mục sau:

  • Gia cố tầng hầm, cừ vây tường tầng hầm, chống sạc lở các công trình lân cận
  • Gia cố nền móng bằng cọc BTCT, cọc khoan nhồi, cừ tràm
  • Bao che toàn công trình

Bảng cách tính hệ số diện tích tham khảo

KHU VỰC THI CÔNGDIỄN GIẢIHỆ SỐGHI CHÚ
MÓNGMóng đơn40%Có đổ bê tông sàn tầng trệt
Móng cọc50%
Móng băng60%
TẦNG HẦMBán hầm ≤ 0.8 m130%Chiều cao tính theo cost vỉa hè hoặc theo thiết kế cụ thể vách hầm
0.8 m < Hầm sâu ≤ 1.4 m150%
1.4 m < Hầm sâu ≤ 1.8 m180%
1.8 m < Hầm sâu ≤ 2.1 m200%
2.1 m < Hầm sâu220%
Diện tích hầm < 60 m2+ 20%
SÀN BTCTCó mái che100%
Không có mái che50%
Ô trống ≤ 8 m2100%
Ô trống > 8 m270%
Cầu thang – ban công100%
SÂNSân thượng không mái che50%
Sân thượng kết hợp giàn pergola70%
25 m2 ≥ Sân vườn + tường rào + bê tông nền100%
25 m2 < Sân vườn + tường rào70%
70 m2 < Sân vườn + tường rào50%
MÁITole30%Nếu mái nghiêng tính theo hệ số nghiêng
Bê tông cốt thép50%
Mái ngói kèo sắt (khung kèo + ngói lợp)70%
Mái ngói BTCT (BTCT + khung kèo + ngói lợp)100%

Ví dụ: Xây dựng nhà phần thô với diện tích đất 80m2 (Giả sử không có lùi trước sau, ô trống)

STTNỘI DUNG CÔNG VIỆCDIỆN TÍCH SÀN (m2)HỆ SỐ (%)KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG (m2)
1Thi công móng cọc805040
2Thi công tầng trệt BTCT8010080
3Thi công lầu 1 BTCT8010080
4Thi công lầu 2 BTCT8010080
5Thi công sân thượng trước – sau BTCT505025
6Thi công tum thang + phòng thờ BTCT3010030
7Thi công mái BTCT305015
TỔNG430350

Bảng vật tư phần thô

Thép Việt Nhật – Pomina

thep-xay-dung

Cát bê tông – cát xây – cát tô

cat-xay-dung

Gạch Tuynel Bình Dương

gach-xay-dung

Xi măng Insee – Hà Tiên

xi-mang-thi-cong-xay-dung

Đá xanh 1×2 và 4×6 – bê tông thương phẩm

da-thi-cong-xay-dung

Ống thoát nước Bình Minh PVC – Ống cấp nóng/lạnh Bình Minh PPR

ong-nuoc-xay-dung

Dây điện – cable điện Cadivi

Day-Dien-Cable-Cadivi

Ống ruột gà Sino – MPE. Ống cứng âm sàn – tường: Vega

ong-luon-day-dien

Cable điện thoại – truyền hình – ADSL: Sino

cap-truyen-hinh-adsl-dien-thoai

Tole Hoa Sen – ngói Thái Lan – ngói Đồng Tâm

tole-ngoi-xay-dung

Chống thấm Kova CT11A – Sika (hoặc tương đương)

chong-tham-xay-dung

Phân tích hạng mục thi công xây dựng phần thô

  1. Các công tác chuẩn bị: Vệ sinh mặt bằng thi công, bố trí mặt bằng tập kết vật tư – lán trại công nhân (nếu có), định vị các vị trí; Các thủ tục hồ sơ thi công; Công tác an toàn lao động…
  2. Đào đất, xử lý nền, đập cắt đầu cọc, bê tông lót móng, thi công cốp pha – cốt thép và đổ bê tông móng – dầm móng – đà kiềng từ đầu cọc trở lên;
  3. Thi công cốt thép, cốp pha, đổ bê tông, xây tường công trình ngầm: Bể tự hoại, bể nước ngầm, hố gas…
  4. Thi công cốt thép, cốp pha, đổ bê tông vách hầm (Đối với công trình có hầm);
  5. Thi công cốt thép, cốp pha, đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu – sân thượng – mái;
  6. Thi công cốt thép, cốp pha, đổ bê tông bản cầu thang, xây bậc cầu thang bằng gạch thẻ;
  7. Thi công xây – tô theo tiêu chuẩn The Box toàn bộ tường bao che, tường ngăn phòng, hộp gen kỹ thuật bằng gạch ống và gạch thẻ; (Chưa bao gồm tô trần)
  8. Thi công lắp đặt hệ thống ống luồn âm, hộp đấu nối âm, lắp đặt dây điện, dây điện thoại, dây Internet, cáp truyền hình;
  9. Thi công lắp đặt hệ thống cấp – thoát nước nóng lạnh âm;
  10. Thi công lợp ngói, tole mái (nếu có)

Phân tích hạng mục thi công xây dựng phần nhân công hoàn thiện

  1. Nhân công ốp – lát gạch nền và tường. Chủ đầu tư cung cấp gạch và keo trà ron
  2. Nhân công bả matic, sơn lót 01 lớp, sơn phủ 02 lớp hoàn thiện. Chủ đầu tư cung cấp sơn và phụ kiện (Chưa bao gồm sơn trang trí, sơn gai, sơn hiệu ứng…)
  3. Nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh và phụ kiện, bồn nước, máy bơm nước;
  4. Nhân công lắp đặt hệ thống điện, hệ thống đèn chiếu sáng; (Chưa bao gồm đèn chùm, đèn trang trí…)
  5. Vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao. Vệ sinh công nghiệp đối với những trường hơp cụ thể.

Phân tích về dịch vụ

  1. Giải pháp cộng thêm hồ sơ bản thiết kế ý tưởng do Chủ trì Kiến trúc đưa ra;
  2. Hỗ trợ dịch vụ hồ sơ xin phép xây dựng;
  3. Thi công đúng vật liệu đã được thỏa thuận ký kết, nếu sai phạm bồi thường 20.000.000 vnđ/lần (Hai mươi triệu đồng/lần);
  4. Thời gian bảo hành phần thô là 05 năm. Gói bảo hành 10 năm nếu khách hàng yêu cầu;
  5. Thời gian bảo hành phần chống thấm là 01 năm. Gói bảo hành 02 năm nếu khách hàng yêu cầu;
  6. Chấp hành nghiêm các quy tắc đảm bảo an toàn cho người và tài sản, lấy an toàn lao động là trên hết;
  7. Giải quyết và xử lý các rắc rối với pháp luật và các mối quan hệ giữa con người với con người đặc biệt là với các công trình lân cận
  8. Thi công đảm bảo tiến độ – chất lượng – an toàn và minh bạch. Mọi sản phẩm và dịch vụ của The Box thực hiện đều được công khai rõ ràng.
  9. Chính sách quà tặng, hậu mãi, khuyến mãi theo từng công trình và thời gian cụ thể ghi trong hợp đồng;

Tham khảo thêm về các mẫu nhà phố điển hình

https://thebox.com.vn/tong-hop-nhung-mau-nha-pho-dien-hinh-trong-do-thi/

Liên hệ: