Xây dựng nhà là một trong những quyết định quan trọng của cuộc đời – không chỉ đơn thuần là những khái niệm, thông tin cơ bản mà trong đó có rất nhiều kiến thức chuyên môn, những kinh nghiệm thực tế được cung cấp bởi những chuyên gia, kỹ sư, kiến trúc sư, người thợ lành nghề trực tiếp xây cất lên những công trình. Chúng tôi ở đây và sẵn sàng lắng nghe để tư vấn cho bạn những thông tin cần thiết – phù hợp nhất!
Xây nhà trọn gói – Chìa khóa trao tay tại The Box là dịch vụ mà chúng tôi cung cấp tất cả các công đoạn gồm thiết kế, lập kế hoạch thi công, xin phép xây dựng, tính toán chi phí, cung cấp vật tư – thiết bị – vật liệu – nhân công, thi công, hoàn thiện, bảo hành – bảo trì xây dựng.
Nội dung
- 1 Ưu điểm của xây nhà trọn gói với The Box
- 2 Bảng giá xây nhà trọn gói 2025 tại The Box
- 3 Bảng phương pháp tính diện tích
- 4 Bảng phân tích vật tư hoàn thiện
- 5 Dưới đây, chúng tôi gợi ý một số hình ảnh về vật tư hoàn thiện đã và đang được The Box áp dụng trong thiết kế – thi công công trình, khách hàng có thể tham khảo.
- 6 Công trình xây nhà trọn gói tiêu biểu
- 7 Tham khảo thêm về các mẫu nhà phố điển hình
- 8 Liên hệ
Ưu điểm của xây nhà trọn gói với The Box
Sự chuẩn bị chu đáo & tổng thể
Trước khi bắt tay vào việc xây dựng nhà, công tác chuẩn bị chính là giai đoạn quan trọng bậc nhất và cũng cần nhiều thời gian nhất. Khi đặt vai trò này cho The Box, bạn có thể an tâm nhìn bản kế hoạch một cách tổng thể và chi tiết – như khi bạn lựa chọn điểm xuất phát và điểm đích đến trên con đường. Ở đây chúng tôi cũng giúp bạn có nhiều lựa chọn phương án về phong cách, vật liệu, chi phí, thời gian thi công…Bạn như được thấy ngày bắt đầu và ngày dọn vào nhà mới thông qua bảng kế hoạch.
Sự kiểm soát
Trên cơ sở của bảng chi phí – bảng khối lượng và chủng loại vật tư, bảng thiết kế 3D chi tiết, bảng tiến độ thi công tổng thể và các giai đoạn. Chúng ta cùng kiểm soát tốt hơn về chất lượng – kỹ thuật thi công; kiểm soát từng giai đoạn của tiến độ thi công; kiểm soát vật liệu về chất lượng – màu sắc – sự liên kết của chúng; Và đặc biệt bạn hoàn toàn kiểm soát chi phí suốt quá trình thi công để cân nhắc về ngân sách phù hợp.
Sự phối hợp & hỗ trợ
Bạn đặt niềm tin vào The Box qua bản hợp đồng xây nhà trọn gói, chúng tôi hoàn toàn chủ động làm việc các vấn đề pháp lý, thanh tra xây dựng; kết nối các mối liên hệ hàng xóm xung quanh, các đơn vị cung ứng vật tư – thiết bị; chủ động đề xuất các giải pháp về vật liệu, phương án thi công có lợi và phù hợp ngân sách.
Tham khảo thêm về các dịch vụ khác của The Box tại:
https://thebox.com.vn/chuyen-muc/dich-vu/thiet-ke/
https://thebox.com.vn/chuyen-muc/dich-vu/sua-chua-va-cai-tao/
Bảng giá xây nhà trọn gói 2025 tại The Box
HẠNG MỤC | TIÊU CHUẨN | TRUNG CẤP | NÂNG CẤP | KHÁC |
Phần thô | 3.900.000.000 VNĐ/ m2 | Theo yêu cầu | ||
Phần hoàn thiện | 2.600.000.000 VNĐ/ m2 | 3.300.000.000 VNĐ/ m2 | 4.100.000.000 VNĐ/ m2 | |
Tổng giá trị | 6.500.000.000 VNĐ/ m2 | 7.200.000.000 VNĐ/ m2 | 8.000.000.000 VNĐ/ m2 |
Bảng đơn giá là cơ sở tính nhanh chi phí xây nhà trọn gói. Khách hàng có thể kết hợp bảng đơn giá và bảng phương pháp tính diện tích dưới đây để dự trù khoản ngân sách cho giai đoạn chuẩn bị.
Bảng báo giá chi tiết của The Box đối với phần thô sẽ được tính toán trên cơ sở bố trí kết cấu (vị trí công trình, diện tích – quy mô công trình), điều kiện thi công, cấu tạo vật liệu. Đối với phần hoàn thiện sẽ được bóc tách chi tiết trên cơ sở của phong cách kiến trúc, thiết kế 3D, chủng loại vật liệu hoàn thiện. Qua đó, mỗi công trình sẽ có những sự khác biệt nhất định, được cá nhân hóa phù hợp từng khách hàng với một bảng báo giá chi tiết cho việc xây nhà trọn gói.
Bảng phương pháp tính diện tích
KHU VỰC THI CÔNG | DIỄN GIẢI | HỆ SỐ | GHI CHÚ |
MÓNG | Móng đơn | 40% | Có đổ bê tông sàn tầng trệt |
Móng cọc | 50% | ||
Móng băng | 60% | ||
TẦNG HẦM | Bán hầm ≤ 0.8 m | 130% | Chiều cao tính theo cost vỉa hè hoặc theo thiết kế cụ thể vách hầm |
0.8 m < Hầm sâu ≤ 1.4 m | 150% | ||
1.4 m < Hầm sâu ≤ 1.8 m | 180% | ||
1.8 m < Hầm sâu ≤ 2.1 m | 200% | ||
2.1 m < Hầm sâu | 220% | ||
Diện tích hầm < 60 m2 | + 20% | ||
SÀN BTCT | Có mái che | 100% | |
Không có mái che | 50% | ||
Ô trống ≤ 8 m2 | 100% | ||
Ô trống > 8 m2 | 70% | ||
Cầu thang – ban công | 100% | ||
SÂN | Sân thượng không mái che | 50% | |
Sân thượng kết hợp giàn pergola | 70% | ||
25 m2 ≥ Sân vườn + tường rào + bê tông nền | 100% | ||
25 m2 < Sân vườn + tường rào | 70% | ||
70 m2 < Sân vườn + tường rào | 50% | ||
MÁI | Tole | 30% | Nếu mái nghiêng tính theo hệ số nghiêng |
Bê tông cốt thép | 50% | ||
Mái ngói kèo sắt (khung kèo + ngói lợp) | 70% | ||
Mái ngói BTCT (BTCT + khung kèo + ngói lợp) | 100% |
Bảng phân tích vật tư hoàn thiện
HẠNG MỤC | TIÊU CHUẨN (2.600.000 VNĐ/ m2) | TRUNG CẤP (3.300.000 VNĐ/ m2) | NÂNG CẤP (4.100.000 VNĐ/ m2) |
Gạch – ốp lát | |||
Gạch nền các tầng | Gạch men 600×600 Đơn giá ≤ 250.000/m2Catalan, Vigracera, Tasa… | Gạch men 800×800 Đơn giá ≤ 380.000/m2Đồng Tâm, Thạch Bàn… | Gạch men 800×800 Đơn giá ≤ 550.000/m2Đồng Tâm, Vietceramic… |
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau | Gạch men 400×400 Đơn giá ≤ 180.000/m2Catalan, Vigracera, Tasa… | Gạch men 600×600 Đơn giá ≤ 250.000/m2Catalan, Vigracera, Tasa… | Gạch men 600×600 Đơn giá ≤ 300.000/m2Đồng Tâm, Vigracera… |
Gạch nền WC | Gạch men 300×600 Đơn giá ≤ 180.000/m2Catalan, Vigracera, Tasa… | Gạch men 300×600 Đơn giá ≤ 250.000/m2Đồng Tâm, Thạch Bàn… | Gạch men 300×600 Đơn giá ≤ 350.000/m2Đồng Tâm, Vietceramic… |
Gạch tường toilet < 2.7m | Gạch men 300×600 Đơn giá ≤ 180.000/m2Catalan, Vigracera, Tasa… | Gạch men 300×600 Đơn giá ≤ 250.000/m2Đồng Tâm, Thạch Bàn… | Gạch men 300×600 Đơn giá ≤ 350.000/m2Đồng Tâm, Vietceramic… |
Len gạch | Gạch 120×600 cắt từ gạch nền | Gạch 120×600 cắt từ gạch nền Hoặc len nhựa Việt Nam | Gạch 120×600 cắt từ gạch nền Hoặc len nhựa Hàn Quốc |
Keo chà ron | Weber, Sika, Senda Đơn giá 20.000/kg | Weber, Sika, Senda Đơn giá 20.000/kg | Weber, Sika, Senda Đơn giá 20.000/kg |
Đá ốp kiến trúc | Chưa bao gồm | Đá tự nhiên: Ong xám, tổ kiến, răng lược… | Đá tự nhiên: Ong xám, tổ kiến, Marble, Granite… Gạch Inax, gạch thẻ… |
Sơn nước | |||
Nội thất (bả 2 lớp – lót 1 lớp – phủ 2 lớp) | Sơn Jotun Bột trét Việt Mỹ/ Maxi Coat | Sơn Jotun Bột trét Maxi Coat/ Jotun | Sơn Dulux/ Jotun Bột trét Dulux/ Jotun |
Ngoại thất (bả 2 lớp – lót 1 lớp – phủ 2 lớp) | Sơn Jotun Bột trét Việt Mỹ/ Maxi Coat | Sơn Jotun Bột trét Maxi Coat/ Jotun | Sơn Dulux/ Jotun Bột trét Dulux/ Jotun |
Cửa đi – cửa sổ | |||
Cửa đi các phòng | Gỗ công nghiệp HDF sơn màu Khung bao gỗ tự nhiên Đơn giá ≤ 2.800.000/Bộ | Gỗ công nghiệp HDF Veneer Hoặc Nhựa ABS Hàn Quốc Đơn giá ≤ 3.500.000/Bộ | Gỗ tự nhiên Sồi, Ash, Căm xe… Đơn giá ≤ 4.200.000/m2 |
Cửa đi Toilet | Nhôm hệ 1000 sơn tĩnh điện Kính cường lực 8mm mờ Đơn giá ≤ 2.000.000/Bộ | Nhôm Xingfa dày 1.2mm Kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kin Long Đơn giá ≤ 1.950.000/m2 | Nhôm Xingfa dày 2.0mm Kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kin Long Đơn giá ≤ 2.500.000/m2 |
Cửa mặt tiền Cửa ban công Cửa sân thượng | Nhôm Xingfa dày 1.2mm Kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kin Long Đơn giá ≤ 1.950.000/m2 | Nhôm Xingfa dày 1.4mm Kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kin Long Đơn giá ≤ 2.150.000/m2 | Nhôm Xingfa dày 2.0mm Kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kin Long Đơn giá ≤ 2.500.000/m2 |
Cổng | Sắt hộp mạ kẽm dày 1.4mm Sơn màu 2 thành phần Đơn giá ≤ 1.500.000/m2 | Sắt hộp mạ kẽm dày 1.4mm Sơn màu 2 thành phần Đơn giá ≤ 1.800.000/m2 | Sắt hộp mạ kẽm dày 1.4mm Sơn màu 2 thành phần Đơn giá ≤ 2.000.000/m2 |
Khóa cửa | Khóa tay nắm tròn Đơn giá ≤ 250.000/Bộ | Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 350.000/Bộ | Khóa tay gạt Đơn giá ≤ 550.000/Bộ |
Khóa cổng | Đơn giá ≤ 600.000/Bộ | Đơn giá ≤ 600.000/Bộ | Đơn giá ≤ 600.000/Bộ |
Cầu thang | |||
Lan can | Sắt hộp mạ kẽm vuông 20 dày 1.2mm. Mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 500.000/md | Sắt hộp mạ kẽm vuông 20 dày 1.2mm. Mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 600.000/md | Kính cường lực 10mm, trụ Inox 304 Hoặc sắt hộp thiết kế riêng Đơn giá ≤ 1000.000/md |
Tay vịn | Thép hộp mạ kẽm 30×60 dày 1.4mm hoặc gỗ tự nhiên Đơn giá ≤ 450.000/md | Gỗ Ash, sồi, căm xe tự nhiên Đơn giá ≤ 550.000/md | Gỗ Ash, sồi, căm xe tự nhiên Đơn giá ≤ 550.000/md |
Trụ cầu thang | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Gỗ Ash, sồi, căm xe tự nhiên Đơn giá ≤ 2.500.000/cái |
Đá cầu thang – tam cấp – mặt tiền trệt | |||
Cầu thang Tam cấp (nếu có) | Granite Trắng Suối Lau/ Trắng Đường/ Tím Hoa Cà/ Hồng Gia Lai/ Đen Cam Phu Chia Đơn giá ≤ 800.000/m2 | Granite Đen Kim Sa Trung/ Trắng Moca/ Tím Khánh Hòa/ Trắng Vân Mây… Đơn giá ≤ 1200.000/m2 | Granite – Marble Kim Sa Trắng/ Trắng Volacas/ Đen Ấn Độ/ Xanh Sa Mạc/Trắng Sa Mạc |
Mặt tiền tầng trệt | Granite Trắng Suối Lau/ Đen Cam Phu Chia Đơn giá ≤ 950.000/m2 | Granite Đen Kim Sa Trung Đá kiến trúc: Ong xám, tổ kiến | Granite – Marble Đen Ấn Độ/ Trắng Sa Mạc Đá kiến trúc: Ong xám, tổ kiến |
Ngạch cửa | Granite Đen Cam Phu Chia Đơn giá ≤ 120.000/md | Granite Đen Kim Sa Trung Đơn giá ≤ 160.000/md | Granite Đen Ấn Độ Đơn giá ≤ 200.000/md |
Thiết bị điện | |||
Vỏ tủ điện tổng Vỏ tủ điện tầng | SINO | SINO | SINO |
MCB Công tắc Ổ cắm | SINO 4 ổ cắm + 4 công tắc/phòng | PANASONIC WIDE TRẮNG 4 ổ cắm + 4 công tắc/phòng | PANASONIC WIDE TRẮNG 4 ổ cắm + 4 công tắc/phòng |
Điện thoại Internet Truyền hình cáp | SINO 1 ổ cắm/phòng | PANASONIC WIDE TRẮNG 1 ổ cắm/phòng | PANASONIC WIDE TRẮNG 1 ổ cắm/phòng |
Đèn trong phòng – hành lang | LED âm trần Đơn giá ≤ 100.000/bộ 6 bóng/phòng | LED âm trần Đơn giá ≤ 135.000/bộ 8 bóng/phòng | LED âm trần Đơn giá ≤ 150.000/bộ 10 bóng/phòng |
Đèn Toilet | LED ốp trần Đơn giá ≤ 200.000/bộ 1 bóng/phòng | LED ốp trần Đơn giá ≤ 300.000/bộ 1 bóng/phòng | LED ốp trần Đơn giá ≤ 400.000/bộ 1 bóng/phòng |
Đèn cầu thang | LED treo tường Đơn giá ≤ 250.000/bộ 1 bóng/tầng | LED treo tường Đơn giá ≤ 400.000/bộ 1 bóng/tầng | LED treo tường Đơn giá ≤ 600.000/bộ 1 bóng/tầng |
Đèn ban công | LED ốp trần Đơn giá ≤ 200.000/bộ 1 bóng/tầng | LED ốp trần Đơn giá ≤ 300.000/bộ 1 bóng/tầng | LED ốp trần Đơn giá ≤ 400.000/bộ 1 bóng/tầng |
Đèn hắt trang trí | Chưa bao gồm | LED dây Đơn giá ≤ 80.000/md 10 md/phòng | LED dây Đơn giá ≤ 80.000/md 20 md/phòng |
Quạt hút Toilet âm trần | Chưa bao gồm | SENKO Đơn giá ≤ 350.000/cái 1 cái/phòng | PANASONIC Đơn giá ≤ 700.000/cái 1 cái/phòng |
Thiết bị nước | |||
Bồn cầu | CAESAR – VIGLACERA Đơn giá ≤ 3.000.000/bộ | CAESAR – INAX – AMERICAN Đơn giá ≤ 5.000.000/bộ | TOTO – INAX – AMERICAN Đơn giá ≤ 8.000.000/bộ |
Lavabo – Bộ xả | CAESAR – VIGLACERA Đơn giá ≤ 1.100.000/bộ | CAESAR – INAX – AMERICAN Đơn giá ≤ 2.000.000/bộ | TOTO – INAX – AMERICAN Đơn giá ≤ 3.000.000/bộ |
Vòi Lavabo | Lạnh CAESAR – VIGLACERA Đơn giá ≤ 700.000/bộ | Nóng lạnh INAX – AMERICAN Đơn giá ≤ 1.200.000/bộ | Nóng lạnh TOTO – AMERICAN Đơn giá ≤ 2.000.000/bộ |
Vòi sen nóng lạnh | CAESAR – VIGLACERA Đơn giá ≤ 1.000.000/bộ | CAESAR – INAX – AMERICAN Đơn giá ≤ 2.000.000/bộ | Nóng lạnh TOTO – AMERICAN Đơn giá ≤ 3.000.000/bộ |
Vòi xịt | Đơn giá ≤ 200.000/bộ | Đơn giá ≤ 250.000/bộ | Đơn giá ≤ 300.000/bộ |
Vòi tường | Đơn giá ≤ 150.000/bộ | Đơn giá ≤ 150.000/bộ | Đơn giá ≤ 150.000/bộ |
Phụ kiện Toilet | Đơn giá ≤ 800.000/bộ | Đơn giá ≤ 1.000.000/bộ | Đơn giá ≤ 1.500.000/bộ |
Phễu thu sàn Cầu chắn rác | Đơn giá ≤ 120.000/bộ | Đơn giá ≤ 200.000/bộ | Đơn giá ≤ 300.000/bộ |
Chậu rửa chén Vòi rửa chén | Đơn giá ≤ 1.500.000/bộ | Đơn giá ≤ 1.650.000/bộ | Đơn giá ≤ 2.500.000/bộ |
Bồn nước Inox | ĐẠI THÀNH 1000L | ĐẠI THÀNH 1500L | ĐẠI THÀNH 2000L |
Máy nước nóng NLMT | ĐẠI THÀNH 130L | ĐẠI THÀNH 160L | ĐẠI THÀNH 180L |
Máy bơm nước | PANASONIC 200W Đơn giá ≤ 2.000.000/bộ | PANASONIC 200W Đơn giá ≤ 2.000.000/bộ | PANASONIC 250W Đơn giá ≤ 3.000.000/bộ |
Ống đồng máy lạnh | Thái Lan 0.7mm Khối lượng ≤ 40 md | Thái Lan 0.7mm Khối lượng ≤ 50 md | Thái Lan 0.7mm Khối lượng ≤ 80 md |
Hạng mục khác | |||
Thạch cao | Khung tổ hợp Tấm Gyproc Vĩnh Tường | Khung Tika Vĩnh Tường Tấm Gyproc Vĩnh Tường 9mm | Khung Alpha Vĩnh Tường Tấm Gyproc Vĩnh Tường 9mm |
Đèn trang trí bếp | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | Đèn trang trí Đơn giá ≤ 5.000.000/bộ |
Lan can ban công Tay vịn ban công | Sắt hộp mạ kẽm, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 650.000/md | Sắt hộp mạ kẽm, mẫu đơn giản Đơn giá ≤ 850.000/md | Kính cường lực 10mm, trụ Inox 304, tay vịn Inox 304 Hoặc sắt hộp thiết kế riêng Đơn giá ≤ 1.350.000/md |
Khung sắt Mái kính lấy sáng | Sắt hộp mạ kẽm 30x60x1.4mm, sơn màu 2 thành phần Kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 1.200.000/m2 | Sắt hộp mạ kẽm 40x80x1.4mm, sơn màu 2 thành phần Kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 1.500.000/m2 | Sắt hộp mạ kẽm 40x80x1.4mm, sơn màu 2 thành phần Kính cường lực 8mm Đơn giá ≤ 1.500.000/m2 |
Khung bảo vệ ô thông tầng, cửa sổ | Chưa bao gồm | Sắt hộp mạ kẽm 10x20x1.2mm, sơn màu 2 thành phần | Sắt hộp mạ kẽm 10x20x1.2mm, sơn màu 2 thành phần |
Hạng mục không nằm trong báo giá hoàn thiện | |||
Cửa cuốn, cửa kéo | Thang máy | ||
Nội thất: Giường, tủ, kệ, bếp … | Vật liệu trang trí vách – tường | ||
Thiết bị gia dụng: Tủ lạnh, máy lạnh, tivi, thiết bị bếp … | Đèn chùm, đèn trụ cổng, đèn hắt, chiếu tranh, đèn ngủ | ||
Phụ kiện Toilet: Bồn tắm, kính tắm, máy nước nóng … | Lát gạch mái | ||
Hệ thống cây xanh, tiểu cảnh, sân vườn | Các loại sơn trang trí: Sơn gai, sơn gấm, sơn dầu… | ||
Lam trang trí mặt tiền, sân thượng | Thiết bị công nghệ nghe nhìn, thông minh | ||
Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện | Các hạng mục khác ngoài bảng phân tích vật tư hoàn thiện |
Dưới đây, chúng tôi gợi ý một số hình ảnh về vật tư hoàn thiện đã và đang được The Box áp dụng trong thiết kế – thi công công trình, khách hàng có thể tham khảo.
Gạch men
Đá
Gạch – đá ốp trang trí
Cửa gỗ tự nhiên
Cửa gỗ công nghiệp
Cửa nhựa – cửa thép không gỉ
Lan can – tay vịn
Cầu thang bộ
Sơn hiệu ứng
Vật liệu chống nắng – chống nóng
Thiết bị vệ sinh
Đèn trang trí
Công trình xây nhà trọn gói tiêu biểu
Cuối cùng, The Box xin giới thiệu một vài công trình xây nhà trọn gói tiêu biểu mà chúng tôi đã thi công tại các Quận, Huyện Tp.HCM để các bạn tham khảo thêm nhé.
Xây dựng nhà phố trọn gói có tầng hầm tại Quận 2, TP. Thủ Đức
Diện tích xây dựng: 700 m2
Quy mô: 01 hầm, 01 trệt, 03 lầu, sân thượng
Hạng mục công việc: xây dựng mới chìa khóa trao tay
Thời gian thi công: 200 ngày làm việc
Vị trí: Quận 2, TP. Thủ Đức, TPHCM
Năm hoàn thành: 2022
https://thebox.com.vn/project/thi-cong-xay-moi-nha-pho-co-tang-ham-tai-quan-2/
Xây dựng nhà phố trọn gói tại Quận Tân Phú
Diện tích xây dựng: 240 m2
Quy mô: 01 trệt, 03 lầu
Hạng mục công việc: xây dựng mới chìa khóa trao tay
Thời gian thi công: 100 ngày làm việc
Vị trí: Quận Tân Phú, TPHCM
Năm hoàn thành: 2023
https://thebox.com.vn/project/thi-cong-xay-moi-nha-pho-tai-tan-phu/
Xây dựng nhà phố trọn gói tại Quận 4
Diện tích xây dựng: 185 m2
Quy mô: 01 trệt, 02 lầu, sân thượng
Hạng mục công việc: xây dựng mới chìa khóa trao tay
Thời gian thi công: 100 ngày làm việc
Vị trí: Quận 4, TPHCM
Năm hoàn thành: 2021
https://thebox.com.vn/project/thi-cong-xay-moi-nha-pho-dien-hinh-tai-quan-4/
Tham khảo thêm về các mẫu nhà phố điển hình
https://thebox.com.vn/tong-hop-nhung-mau-nha-pho-dien-hinh-trong-do-thi/
Liên hệ
- Hotline: 0906 033 369
- Email: Info@thebox.com.vn,
- Website: https://thebox.com.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/thebox.com.vn
- Youtube: https://www.youtube.com/c/TheBoxSolution
- Tiktok: https://www.tiktok.com/@theboxsolution
- Zalo OA: https://oa.zalo.me/theboxsolution
- Nhân viên The Box sẽ liên hệ lại với bạn và giải đáp các khúc mắc của bạn nhanh nhất có thể